
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG BIỂN TẠI VIỆT NAM
Việt Nam là quốc gia có đường bờ biển kéo dài tận 3260km với 28/63 tỉnh thành giáp biển. Biển là yếu tố đóng góp rất lớn vào sư phát triển kinh tế của cả nước. Tuy nhiên, các hoạt động kinh tế vùng ven biển và dọc các cửa sông đã và đang tác động mạnh đến môi trường của địa phương gây ô nhiễm nguồn nước, thu hẹp không gian bãi triều, ảnh hưởng không nhỏ tới các ngành nghề như: nuôi trồng, đánh bắt Thủy – Hải sản, kinh doanh du lịch dịch vụ ở các bãi biển, sản xuất muối và rất nhiều ngành nghề khác chịu sự tác động của việc ô nhiễm.
Một trong những vấn đề đặt ra hiện nay là cần có những nghiên cứu đánh giá tổng thể với độ tin cậy cao về hiện trạng chất lượng nước vùng biển ven bờ ở nước ta, bởi các nghiên cứu này sẽ là cơ sở để đề xuất các giải pháp BVMT và hướng tới mục tiêu phát triển bền vững vùng biển Việt Nam.
Lắp đặt các thiết bị giám sát, quan trắc tự động liên tục các thông số có nguy cơ gây ôi nhiễm, đặc biệt là tại các khu vực diễn ra nhiều hoạt động kinh tế biển. Từ đó có phương pháp ứng phó và cải thiện chất lượng Môi trường nước biển ven bờ
Việc lựa chọn các thông số để đánh giá (Chỉ số chất lượng nước – WQI)
– Các chỉ số giám sát thường căn cứ vào các yếu tố sau:
+ Số liệu khảo sát chất lượng nước biển hiện có tại khu vực nghiên cứu.
+ Tham khảo hướng dẫn của Tổng cục Môi trường (Bộ TN&MT) về việc ban hành Hướng dẫn kỹ thuật tính toán và công bố WQI Việt Nam và của Quỹ Vệ sinh Quốc gia Mỹ (NSF)
+ Quy chuẩn Việt Nam, QCVN 10-MT: 2015/BTNMT Quy chuẩn quốc gia về chất lượng nước biển.
+ Tham khảo các quốc gia trên thế giới
+ Và một số các Quy chuẩn Việt Nam dành riêng cho các nghành công nghiệp đang hoạt động tại các khu vực sát bờ biển mà có tác động tới chất lượng nước biển ven bờ. ( Nước làm mát của các Nhà máy nhiệt điện, nước thải của các Nhà máy gang thép, Kho bãi, xưởng sữa chữa đóng tàu….)
+ Các thông số cơ bản có thể áp dụng như bản dưới ( trích từ QCVN10)
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị giới hạn |
||
Vùng nuôi trồng thủy sản, bảo tồn thủy sinh |
Vùng bãi tắm, thể thao dưới nước |
Các nơi khác |
|||
1 |
pH |
|
6,5 – 8,5 |
6,5 – 8,5 |
6,5 – 8,5 |
2 |
Ôxy hòa tan (DO) |
mg/l |
≥ 5 |
≥ 4 |
– |
3 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
mg/l |
50 |
50 |
– |
4 |
Amoni (NH4+ tính theo N) |
mg/l |
0,1 |
0,5 |
0,5 |
5 |
Phosphat (PO43– tính theo P) |
mg/l |
0,2 |
0,3 |
0,5 |
6 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
mg/l |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
– Giám sát tự động liên tục các thông số cần quan trắc mà không cần tới tác động của con người.
– Số liệu được gửi trực tiếp về trung tâm giám sát điều hành của các địa phương với tần suất liên tục, từ đó các đơn vị có thể thiết lập phương án ứng phó phù hợp khi có các sự cố bất ngờ.
– Số liệu quan trắc tự động là một trong những dữ liệu khách quan có thể công bố cho cộng đồng, dân cư trong khu vực được nắm bắt.
– Dự báo, cảnh báo các yếu tố gây ảnh hưởng xấu đến môi trường sống và hoạt động kinh tế trên biển của địa phương.
Việt An cung cấp các giải pháp về trạm quan trắc từ việc tư vấn, thiết kế, lắp đặt một trạm quan trắc tự động liên tục chất lượng nước biển ven bờ theo tiêu chuẩn quốc tế, với những ưu điểm vượt trội:
– Thiết bị xuất xứ từ các nước tiên tiến EU/G7
– Được chứng nhận tiêu chuẩn, chất lượng bởi những tổ chức hàng đầu trên thế giới
– Chi phí hợp lý so với hiệu quả và lợi ích mang lại
– Cung cấp và lắp đặt trọn gói ( Chìa khóa trao tay)
– Đội ngũ kỹ sư hỗ trợ và tư vấn kỹ thuật kịp thời, nhanh chóng
– Cung cấp kết quả nhanh chóng, kịp thời đưa ra những biện pháp ứng phó
Hệ thống được thiết kế linh hoạt, đáp ứng theo yêu cầu thực tế của khách hàng
– Cung cấp phần mềm quản lý số liệu quan trắc trên website & ứng dụng trên điện thoại, giúp việc theo dõi quan trắc trở lên dễ dàng
VIỆT AN ENVIRO
DẪN ĐẦU TRONG LẮP ĐẶT TRẠM QUAN TRẮC ONLINE



🌿 VIỆT AN GROUP 🌿
Hotline Sales: +84 901 379 116
Hotline Service: +84 901 888 499
Email: sales@vietan-enviro.com
SƠ ĐỒ KẾT NỐI CỦA GIẢI PHÁP
GIẢI PHÁP IMISFF TRỌN GÓI ALL IN ONE – GÓI GỌN TẤT CẢ NHỮNG GÌ QUÝ KHÁCH CẦN TRONG MỘT GIẢI PHÁP DUY NHẤT TỪ PHẦN CỨNG ĐẾN PHẦN MỀM

IMISFF 2101
IMISFF 3101
IMISFF 5101
PHẦN MỀM ILOTUSLAND
KHÁCH HÀNG NÓI GÌ VỀ CHÚNG TÔI?

















BẠN CẦN TƯ VẤN?
Liên hệ ngay hôm nay để được các chuyên gia hàng đầu của chúng tôi tư vấn chi tiết về các giải pháp đóng gói toàn diện.
VIỆT AN GROUP 
Email: sales@vietan-enviro.com
Hotline: 0901 379 116
MÔ TẢ THIẾT BỊ CHÍNH
Cảm biến đo pH của Endress+Hauser với công nghệ Memosens có nhiều ưu điểm có thể sử dụng cho các ứng dụng khác nhau. Quá trình đo cho kết quả chính xác nhờ khả năng bù trừ nhiệt độ bằng điện cực đo nhiệt độ tham chiếu.
Oxymax COS21D/COS51D sensors là điện cực đo nồng độ oxy hòa tan trong nước của hãng Endress+Hauser ứng dụng cho lĩnh vực quản lý nước, xử lý nước thải hay công nghiệp thực phẩm, năng lượng. Đặc biệt, điện cực đo oxy hòa tan của hãng Endress+Hauser có thể hoạt động trong điều kiện nguy hiểm
Cảm biến Memosens Hygienic để đo độ đục trong nước uống, xử lý nước và các tiện ích khác.
Turbimax CUS52D là một cảm biến thông minh với độ chính xác chuẩn phòng thí nghiệm cho phép vận hành không giám sát trong tất cả các điểm đo. Nhờ thiết kế hợp vệ sinh, tự làm sạch, có thể gắn trực tiếp vào đường ống, tiết kiệm chi phí cho người sử dụng. Với công nghệ kỹ thuật số Memosens, Turbimax CUS52D kết hợp quy trình tối đa và toàn vẹn dữ liệu với thao tác đơn giản. Kết quả đo chuẩn phòng thí nghiệm, dễ bảo trì bảo dưỡng.
Dòng máy phân tích nước đo màu trực tuyến có độ tin cậy cao, dễ sử dụng này cung cấp phân tích chính xác, dữ liệu thời gian thực và giám sát liên tục. Máy phân tích nhỏ ChemScan xử lý một dòng mẫu duy nhất và có sẵn trong một loạt các thông số và phạm vi đo lường. Độ tin cậy cao và phụ tùng thay thế giá cả phải chăng dẫn đến chi phí sở hữu rất thấp. Ngoài ra, các máy phân tích nhỏ của ChemScan rất dễ khởi động và bảo trì.
Dòng máy phân tích nước đo màu trực tuyến có độ tin cậy cao, dễ sử dụng này cung cấp phân tích chính xác, dữ liệu thời gian thực và giám sát liên tục. Máy phân tích nhỏ ChemScan xử lý một dòng mẫu duy nhất và có sẵn trong một loạt các thông số và phạm vi đo lường. Độ tin cậy cao và phụ tùng thay thế giá cả phải chăng dẫn đến chi phí sở hữu rất thấp. Ngoài ra, các máy phân tích nhỏ của ChemScan rất dễ khởi động và bảo trì
UV300 là một máy phân tích nước hiệu quả về chi phí cho các ứng dụng tập trung vào một hoặc hai thông số.
Chủ yếu dựa trên quang phổ UV, nổi tiếng về tính ổn định và chi phí vận hành thấp, UV300 có thể đo các thông số như chất hữu cơ, nitrat, màu, hydrocarbon thơm (PAH). Một mô đun bổ sung cho phép đo PO4, Cl2, NO2, Fe, Al bằng phương pháp so màu và độ đục bằng diode laser. Các đầu dò bên ngoài có thể được thêm vào cho các thông số hóa lý như pH, ORP, oxy hòa tan và độ dẫn điện. Nhờ hệ thống làm sạch tự động và đèn có tuổi thọ cực dài, việc bảo trì gần như bị giới hạn trong việc nạp lại định kỳ cho giải pháp làm sạch rẻ tiền.
CM44x là một bộ transmitter đa thông số dùng để theo dõi và kiểm soát quá trình đo đạc cho bất kỳ yêu cầu nào. Bộ điều khiển đa kênh giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc bằng cách tích hợp hệ thống liền mạch, vận hành đơn giản và giảm nhu cầu đối với thay thế phụ tùng.
Dữ liệu được truyền về trung tâm có khoảng thời gian truyền theo yêu cầu, tích hợp thẻ nhớ SD 32GB, hỗ trợ lên đến 64GB. Có chức năng truyền nhận dữ liệu qua GPRS/3G/Ethernet
Chức năng gửi dữ liệu qua giao thức FTP. Có khả năng tự động gửi tin nhắn SMS cảnh báo.
Ilotusland là giải pháp phần mềm kết nối tất cả các loại cảm biến trong nhà máy, kết nối giám sát hình ảnh camera trong nhà máy, cảnh báo sớm sự cố môi trường hoặc sự cố thiết bị trong hệ thống, thống kê báo cáo dữ liệu linh hoạt theo yêu cầu của người dùng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BI ĐO
THÀNH PHẦN ĐO BẮT BUỘC
Nguyên lý đo |
Điện cực thủy tĩnh |
Dải đo |
0-14 pH |
Nhiệt độ hoạt động |
0 đến 80 °C |
Áp suất hoạt động |
1 – 10 (bar_abs) ở 80 °C |
Thời gian đáp ứng |
< 5s |
Sensor đo nhiệt độ |
Pt1000 |
Kết nối |
Công nghệ module hóa Memosens |
Thiết kế |
Điện cực nhỏ gọn trong vỏ PPS với kết nối NPT 3/4 “ |
Kích thước |
Đường kính: 22mm |
Cấp bảo vệ |
IP68 |
Vật liệu |
Vỏ polyme chắc chắn bảo vệ khỏi hư hỏng cơ học, không bị ăn mòn bởi nước biển |
Nguyên lý đo |
Phương pháp điện hóa |
Dải đo |
0.01 – 100 mg/l |
Nhiệt độ hoạt động |
-5 to 50 °C (20 to 120 °F) |
Áp suất hoạt động |
Max 10 bar |
Thiết kế |
Truyền tín hiệu kỹ thuật số, dữ liệu hiệu chuẩn được lưu trữ trong cảm biến. |
Kết nối |
Công nghệ module hóa Memosens kết nối G1, NPT 3/4 “ |
Kích thước |
Đường kính 40 mm |
Cấp bảo vệ |
IP6 |
Vật liệu |
Vỏ polyme chắc chắn bảo vệ khỏi hư hỏng cơ học, không bị ăn mòn bởi nước biển |
Nguyên lý đo |
Phương pháp tán xạ ánh sáng với 2 nguồn LED, 4 nguồn thu tín hiệu giúp gia tăng độ chính xác của giá trị đo
|
Dải đo |
0 – 4000 FNU |
Nhiệt độ hoạt động |
-20 to 85 °C (0 to 185 °F) |
Áp suất hoạt động |
0.5 to 10 bar abs |
Thiết kế |
Truyền tín hiệu kỹ thuật số, dữ liệu hiệu chuẩn được lưu trữ trong cảm biến. |
Kết nối |
Công nghệ module hóa Memosens kết nối G1, NPT 3/4 “ |
Kích thước |
320 x 40 mm |
Độ chính xác |
< 2% |
Vật liệu |
Inox hoặc nhựa, chắc chắn tránh được hư hỏng cơ học. |
Cấp bảo vệ |
IP68 |
Nguyên lý đo |
Hấp thụ quang học |
Dải đo |
0.01-10 mg/l |
Nhiệt độ hoạt động |
5° – 45°C (41 – 113°F( |
Thời gian đáp ứng |
13 phút |
Truyền thông |
TÍn hiệu 4-20mA |
Độ chính xác |
2% của giá trị đo |
Kích thước (T x W x D) |
66 x 24 x 18 cm |
Nguồn điện |
120-240 VAC ±10%, 50-60 Hz, 70 VA |
Màn hình giao diện |
2 x 20 LCD and 4 x 4 Keypad |
Ống dẫn mẫu |
¼” FNPT Fitting |
Bảo trì bảo dưỡng |
|
Thay thế hóa chất |
3 tháng để thay thế hóa chất |
Vệ sinh |
Vệ sinh theo yêu cầu |
Bơm lấy mẫu |
Thay thế sau 6 tháng hoat động |
Nguyên lý đo |
Hấp thụ quang học |
Dải đo |
0.01-10 mg/l |
Nhiệt độ hoạt động |
5° – 45°C (41 – 113°F( |
Thời gian đáp ứng |
7 phút |
Truyền thông |
TÍn hiệu 4-20mA |
Độ chính xác |
2% của giá trị đo |
Kích thước (T x W x D) |
66 x 24 x 18 cm |
Nguồn điện |
120-240 VAC ±10%, 50-60 Hz, 70 VA |
Màn hình giao diện |
2 x 20 LCD and 4 x 4 Keypad |
Ống dẫn mẫu |
¼” FNPT Fitting |
Bảo trì bảo dưỡng |
|
Thay thế hóa chất |
3 tháng để thay thế hóa chất |
Vệ sinh |
Vệ sinh theo yêu cầu |
Bơm lấy mẫu |
Thay thế sau 6 tháng hoat động |
Nguyên lý đo |
Hấp thụ quang phổ |
Dải đo |
0-100 ppm |
Độ chính xác |
< 2% của giá trị đo |
Nhiệt độ làm việc |
0 – 80 °C |
Áp suất làm việc |
0 – 4 Bar |
Lưu trữ |
Có thể lưu đến 5000 giá trị đo |
Màn hình hiển thị |
FT LCD 320×240 pixels với đèn LED blacklight |
Giao thức truyền trông |
RS232, Modbus, TCP/IP |
Nguồn điện |
90 – 264 VAC 50/60 Hz 40 VA – 12v DC 3A |
Kích thước |
420 x 360 x 200 mm |
Vật liệu |
Polypropylen, FPM |
Cấp bảo vệ
|
IP 65 |
YÊU CẦU BÁO GIÁ
Quý khách vui lòng để lại thông tin và đội ngũ của chúng tôi sẽ liên hệ báo giá cho quý khách ngay!
VIỆT AN GROUP 
Email: sales@vietan-enviro.com
Hotline: 0901 379 116
