STT
|
Hạng mục
|
Thông tư 24/2017/TT-BTNMT
|
Thông tư 10/2021/TT-BTNMT |
1
|
Phương án lắp đặt
|
Trực tiếp & gián tiếp
|
Trực tiếp & gián tiếp
|
2
|
Datalogger
|
Lưu trữ tối thiểu 30 ngày.
FTP
|
Lưu trữ tối thiểu 60 ngày.
FTP/ FTPs/ sFTP
Niêm phong
|
3
|
Dung dịch chuẩn
|
Độ chính xác min ± 5% (± 0,1 pH), liên kết chuẩn, 03 điểm nồng độ
|
Độ chính xác min ± 5% (± 0,1 pH), liên kết chuẩn, 01 điểm nồng độ
|
4
|
Thiết bị lấy mẫu tự động
|
Niêm phong, nhận tín hiệu điều khiển từ xa, tủ bảo quản 4 ± 2 oC
|
Niêm phong, nhận tín hiệu điều khiển từ xa, tủ bảo quản 4 ± 2 oC
|
5
|
Camera
|
02, IP 65, Full HD 1.080p (15fps), xoay ngang dọc, xem ban đêm, đặt lịch ghi hình.
|
02, xoay ngang dọc, xem ban đêm, đặt lịch ghi hình, phương thức truyền RTSP, lưu trữ tối thiểu 3 tháng
|
6
|
UPS
|
Min 30 phút |
Min 30 phút |
7 |
Đánh giá RA |
Clo dư ≤ 20% |
Clo dư ≤ 30% |
8 |
Internet |
3 MB/s |
30 Mb/s |
9 |
Bơm & Đường ống dẫn mẫu |
2 bơm luân phiên. 2 đường ống song song (min Ø 27).
Chiều dài max 20m
|
2 bơm luân phiên. 2 đường ống song song (min Ø 27).
|
10
|
Báo cháy, báo khói, chống sét trực tiếp và lan truyền; Báo trạng thái thiết bị đo
|
✓
|
✓
|