Đai sửa chữa (Hãng AVK – Đan Mạch)
1. Đai sữa chữa đơn FS10 – Model 729/10/05
-Dải làm kín 40-360 mm. Chiều dài cung cấp 100-600 mm.
Ứng dụng: ống thép, gang, gang dẻo, đồng, ống xi măng amiăng và ống PVC.
Vật liệu:
– Thân: Thép không gỉ
– Lớp lót: Cao su NBR/ SBR/ EPDM
– Bu lông: Thép không gỉ
Dải kích thước: 50-350
Giới hạn nhiệt độ làm việc: 110
2. Đai sửa chữa đơn FS10 – Model 729/10/44
-Dải làm kín 48-330 mm. Chiều dài cung cấp 150-400 mm
Ứng dụng: ống thép, gang, gang dẻo, đồng, ống xi măng amiăng và ống PVC.
Vật liệu:
– Thân: Thép không gỉ
– Lớp lót: Cao su NBR/ SBR/ EPDM
– Bu lông: Thép không gỉ
Dải kích thước: 50-350
Giới hạn nhiệt độ làm việc: 110
3. Đai sửa chữa đơn FS10 – Model 729/10/46
Dải làm kín 48-360 mm. Chiều dài cung cấp 200-400 mm.
Ứng dụng: ống thép, gang, gang dẻo, đồng, ống xi măng amiăng và ống PVC.
Vật liệu:
– Thân: Thép không gỉ
– Lớp lót: Cao su NBR/ SBR/ EPDM
– Bu lông: Thép không gỉ
Dải kích thước: 50-350
Giới hạn nhiệt độ làm việc: 110
4. Đai sửa chữa trong – Model 729/18
– Chiều dài 200 mm
Ứng dụng: ống thép, gang, gang dẻo, đồng, ống xi măng amiăng và ống PVC.
Vật liệu:
– Thân: Thép không gỉ
– Lớp lót: Cao su NBR/ SBR/ EPDM
– Bu lông: Thép không gỉ
Dải kích thước: 600-2000
Giới hạn nhiệt độ làm việc: 110
5. Đai sửa chữa trong – Model 729/19
– Chiều dài 400 mm
Ứng dụng: ống thép, gang, gang dẻo, đồng, ống xi măng amiăng và ống PVC.
Vật liệu:
– Thân: Thép không gỉ
– Lớp lót: Cao su NBR/ SBR/ EPDM
– Bu lông: Thép không gỉ
Dải kích thước: 600-2000
Giới hạn nhiệt độ làm việc: 110
6. Đai sửa chữa đơn FSA – Model 729/2
Đặc điểm: đầu khởi thuỷ nối ren
– Dải làm kín 48-360 mm. Chiều dài cung cấp100-600 mm
Ứng dụng: ống thép, gang, gang dẻo, đồng, ống xi măng amiăng và ống PVC
Vật liệu:
– Thân: Thép không gỉ
– Lớp lót: Cao su NBR/ SBR/ EPDM
– Bu lông: Thép không gỉ
Dải kích thước: 50-300
Giới hạn nhiệt độ làm việc: 110
7. Đai sửa chữa đôi FS20 – Model 729/20/04
-Dải làm kín 88-610 mm. Chiều dài cung cấp 200-600 mm
-Với chốt định vị
Ứng dụng: ống thép, gang, gang dẻo, đồng, ống xi măng amiăng và ống PVC.
Vật liệu:
– Thân: Thép không gỉ
– Lớp lót: Cao su NBR/ SBR/ EPDM
– Bu lông: Thép không gỉ
Dải kích thước: 50-350
Giới hạn nhiệt độ làm việc: 110
8. Đai sửa chữa đôi FS20 – Model 729/20/05
– Dải làm kín 88-650 mm. Chiều dài cung cấp 200-800 mm.
– Với tấm hỗ trợ
Ứng dụng: ống thép, gang, gang dẻo, đồng, ống xi măng amiăng và ống PVC.
Vật liệu:
– Thân: Thép không gỉ
– Lớp lót: Cao su NBR/ SBR/ EPDM
– Bu lông: Thép không gỉ
Dải kích thước: 50-350
Giới hạn nhiệt độ làm việc: 110
9. Đai sửa chữa đôi FST – Model 729/3/20540
Đặc điểm: đầu khởi thuỷ nối bích
– Dải làm kín 88-552 mm. Chiều dài cung cấp 300-800 mm
Ứng dụng: ống thép, gang, gang dẻo, đồng, ống xi măng amiăng và ống PVC.
Vật liệu:
– Thân: Thép không gỉ
– Lớp lót: Cao su NBR/ SBR/ EPDM
– Bu lông: Thép không gỉ
Dải kích thước: 50-350
Giới hạn nhiệt độ làm việc: 110
10. Đai sửa chữa ghép 3 FST – Model 729/3/30555
Đặc điểm: đầu khởi thuỷ nối bích
– Dải làm kín 548-798 mm. Chiều dài cung cấp 600-800 mm
Ứng dụng: ống thép, gang, gang dẻo, đồng, ống xi măng amiăng và ống PVC.
Vật liệu:
– Thân: Thép không gỉ
– Lớp lót: Cao su NBR/ SBR/ EPDM
– Bu lông: Thép không gỉ
Dải kích thước: 50-350
Giới hạn nhiệt độ làm việc: 110
11. Đai sửa chữa – Model 730/2
Dải kích thước: 50-300
Giới hạn nhiệt độ làm việc: 70
Việt An Enviro hiện là đại lý ủy quyền của hãng van AVK – Đan Mạch.